Từ điển Thiều Chửu
苞 - bao
① Cỏ bao, rò nó rắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. ||② Ðài hoa, cái lá đỡ dưới cành hoa gọi là bao. ||③ Cây cỏ mọc từng bụi gọi là bao. Nói rộng ra cây cỏ mọc rậm rạp tốt tươi đều gọi là bao. Như trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi. ||④ Bọc.

Từ điển Trần Văn Chánh
苞 - bao
① Đài hoa: 含苞未放 Hoa còn ngậm nụ; ② (văn) Cỏ bao; ③ (văn) Rậm rạp, sum sê: 竹苞松茂 Tùng trúc sum sê; ④ (văn) Bọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
苞 - bao
Tên một loại cỏ, người xưa dùng đan chiếu, hoặc bện dép — Cái đài hoa, giống như lá nhưng nhỏ hơn, đỡ dưới bông hoa — Cái gốc cây — Phong phú, nhiều — Bọc lại.


苞苴 - bao tư || 花苞 - hoa bao ||